THÀNH PHẦN CỦA NUTRIFLEX-LIPID PERI
Sản phẩm dung dịch tiêm truyền Nutriflex-Lipid Peri inf. 1250ml có thành phần là gì?
Glucose monohydrat 88 g
Natri dihydrogen phosphat dihydrat 11,7 g
Kẽm acetat dihydrat 6,625 mg
Dầu đậu nành 25 g
Triglycerid trung bình 25 g
Isoleucin methylion serin 3 g
Na 50 mmol, K 30 mmol, Mg 3 mmol, Ca 3 mmol, Zn 0,03 mmol, Cl 48 mmol, acetat 40 mmol, phosphat 7,5 mmol.
Năng lượng toàn phần: 955 kCal.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH CỦA NUTRIFLEX-LIPID PERI
Bổ sung dinh dưỡng bằng đường tĩnh mạch ngoại biên, linh động kết hợp chất béo.
Liệu pháp dinh dưỡng glucose nồng độ thấp.
Dinh dưỡng bổ sung hoặc kết hợp nuôi ăn qua đường tiêu hóa.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG CỦA NUTRIFLEX-LIPID PERI INF. 1250ML
Liều lượng: Liều tối đa là 40 mk/ kg/ngày. Thời gian sử dụng tối đa là 7 ngày.
Cách dùng: Truyền tĩnh mạch chậm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA NUTRIFLEX LIPID PERI
- Rối loạn chuyển hóa axit amin & lipid, tăng kali máu, hạ natri máu, chuyển hóa không ổn định, tăng glucose máu nặng, nhiễm toan, ứ mật trong gan, suy gan nặng, suy tim cấp tính, suy tim cấp tính nặng ,tình trạng tuần hoàn không ổn định, cung cấp oxy tế bào không đầy đủ, mất nước, mất cân bằng điện giải và chất lỏng, phù phổi cấp, suy tim mất bù. Quá mẫn với trứng hoặc protein đậu nành.
- Trẻ sơ sinh và trẻ em < 2 tuổi.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA NUTRIFLEX-LIPID PERI
Sốt nhẹ, đỏ bừng, cảm giác lạnh, run rẩy, chán ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, đau đầu, đau lưng, đau xương, đau thắt lưng, hạ huyết áp, phản ứng quá mẫn, đỏ mặt hoặc đổi màu da. .
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Túi 1250 ml.
NHÀ SẢN XUẤT
B Braun.