THÀNH PHẦN CỦA POLTRAPA
Sản phẩm Poltrapa có thành phần là gì?
Mỗi viên thuốc Poltrapa chứa:
Tramadol 37,5 mg
Paracetamol 325 mg
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH CỦA POLTRAPA
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG CỦA POLTRAPA
Trẻ em > 12 tuổi và người lớn: Liều dùng được điều chỉnh dựa trên đáp ứng của bệnh nhân và cường độ đau. Nên sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả giảm đau. Liều khởi đầu khuyến cáo là 2 viên, có thể dùng liều bổ sung khi cần thiết nhưng không được quá 8 viên/ngày. Khoảng cách giữa các liều không được ít hơn 6 giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA POLTRAPA
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Nhiễm độc cấp tính với rượu, thuốc ngủ, thuốc giảm đau trung ương, opioid hoặc các thuốc hướng thần.
Trong thời gian dùng thuốc ức chế monoamin oxydase hoặc 2 tuần sau khi ngừng thuốc.
Suy gan nặng.
Động kinh không được kiểm soát bằng điều trị.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA POLTRAPA
Tác dụng không mong muốn có thể xảy ra trong quá trình điều trị với Poltrapa được phân loại theo các nhóm sau theo thứ tự tần suất xuất hiện: rất thường gặp (≥1 / 10), thường gặp (≥1 / 100 đến <1/10), ít gặp (≥1 / 1.000 đến <1/100), hiếm gặp (≥1 / 10.000 đến <1 / 1.000), rất hiếm gặp (<1 / 10.000) và không rõ tần suất (không có dữ liệu).
Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất trong các thử nghiệm lâm sàng được là buồn nôn, chóng mặt và buồn ngủ.
Tần suất các tác dụng không mong muốn được liệt kê trong bảng sau:
Hệ cơ quan |
Rất thường gặp | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp | Rất hiếm gặp | Không rõ tần suất |
Chuyển hóa và dinh dưỡng | hạ đường huyết | |||||
Tâm thần | trạng thái nhầm lẫn, tâm trạng thay đổi, lo lắng, hồi hộp, tâm trạng hưng phấn, rối loạn giấc ngủ | trầm cảm, ảo giác, ác mộng, mất trí nhớ | nghiện thuốc | |||
Hệ thần kinh | chóng mặt, buồn ngủ | đau đầu, run rẩy | co thắt cơ bắp không tự nguyện, dị cảm | mất điều hòa, co giật, ngất | ||
Mắt | mờ mắt | |||||
Tai và mê đạo | ù tai | |||||
Tim | đánh trống ngực, nhịp tim nhanh | |||||
Mạch máu | tăng huyết áp, bốc hỏa | |||||
Hô hấp, lồng ngực và trung thất | khó thở | |||||
Hệ tiêu hóa | buồn nôn | nôn, táo bón, khô miệng, đau bụng tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi | khó nuốt,phân đen | |||
Da và mô dưới da | tăng tiết mồ hôi, ngứa | phản ứng da (ví dụ phát ban, nổi mề đay) | ||||
Thận và tiết niệu | albumin niệu, rối loạn tiểu tiện (khó tiểu và bí tiểu). | |||||
Rối loạn toàn thân | ớn lạnh, đau ngực | |||||
Xét nghiệm | transaminase tăng |
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén.
NHÀ SẢN XUẤT
Polfarmex S.A.