THÀNH PHẦN CỦA Adalat Retard 20mg
Mõi viên nén bao phim tác dụng chậm Adalat Retard 20mg có chứa:
Nifedipine 20 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Adalat Retard 20mg được dùng để điều trị:
+ đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch.
+ tăng huyết áp và cấp cứu tăng huyết áp: làm giảm các biến cố tim mạch và mạch máu não.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Liều dùng:
Đau thắt ngực ổn định mạn tính 1 viên x 2 lần/ngày.
Tăng huyết áp 1-2 viên x 2 lần/ngày, tối đa 3 viên/ngày.
Cách dùng: Bạn nên uống nguyên viên (không nhai hay nghiền viên) với một ít nước, không ảnh hưởng bởi bữa ăn; nên tránh uống cùng nướp ép quả bưởi chùm.
Liều dùng ở một số đối tượng lâm sàng đặc biệt:
Bệnh nhân tổn thương gan:
Với bệnh nhân có tổn thương chức năng gan, cần theo dõi chặt chẽ và trong những trường hợp nặng cần giảm liều.
Bệnh nhân tổn thương thận:
Theo dữ liệu nghiên cứu dược động học, không cần chỉnh liều ở người có tổn thương thận.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không được sử dụng Adalat Retard 20mg trong những trường hợp có tiền sử mẫn cảm với nifedipine hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Nifedipine không được sử dụng trong thời gian mang thai và cho con bú.
Adalat không được sử dụng trong những trường hợp shock tim mạch.
Nifedipine không được dùng phối hợp với rifampicin vì có thể không đạt được nồng độ nifedipine hiệu quả trong huyết tương do sự cảm ứng enzyme.
THẬN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO
Cần lưu ý đối với bệnh nhân hạ huyết áp trầm trọng, suy tim, hẹp động mạch chủ nặng, suy gan, hẹp ống tiêu hóa, lái xe/vận hành máy.
Theo dõi huyết áp hoặc giảm liều nifedipine khi dùng chung kháng sinh macrolide, chất ức chế enzym thủy phân protease chống HIV, azole chống nấm, nefazodone và fluoxetine, hỗn hợp quinupristin/dalfopristin, acid valproic, cimetidine.
Kiểm soát lượng Na đưa vào cơ thể khi dùng liều tối đa 120 mg/ngày (do tăng hấp thu 2 mmol Na/ngày)..
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các tần suất ADR được báo cáo với các sản phẩm có chứa nifedipine được tóm tắt trong bảng dưới đây. Các tần suất được xác định là thường gặp (≥ 1/100 đến < 1/10), ít gặp (≥ 1/1,000 đến < 1/100) và hiếm gặp (≥ 1/10,000 đến < 1/1,000).
Xếp loại theo hệ thống cơ quan (MedDRA) | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp | Rất hiếm |
Rối loạn máu và hệ bạch huyết | Chứng mất bạch cầu hạt
Giảm bạch cầu |
|||
Rối loạn hệ miễn dịch | Phản ứng dị ứng, phù dị ứng/phù mạch (bao gồm cả phù thanh quản1) | Ngứa, mày đay, nổi mẫn | Phản ứng phản vệ/dạng phản vệ | |
Rối loạn tâm thần | Tâm trạng lo âu, rối loạn giấc ngủ | |||
Rối loạn chuyển hoá và dinh dưỡng | Tăng đường huyết | |||
Rối loạn hệ thần kinh | Đau đầu | Chóng mặt, đau nửa đầu, choáng váng, run | Dị/loạn cảm | Giảm cảm giác Mất ngủ |
Rối loạn mắt | Rối loạn thị lực | Đau mắt | ||
Rối loạn tim | Chứng mạch nhanh, hồi hộp | Đau ngực | ||
Rối loạn mạch | Phù, giãn mạch | Hạ huyết áp, ngất | ||
Rối loạn hệ hô hấp, lồng ngực và trung thất | Chảy máu cam, xung huyết mũi | Khó thở | ||
Rối loạn tiêu hoá | Táo bón | Đau bụng, dạ dày-ruột, buồn nôn, khó tiêu, đầy hơi, khô miệng | Tăng sản lợi | Dị vật tiêu hoá, khó nuốt, tắc ruột, loét đường tiêu hóa, nôn, suy cơ vòng dạ dày-thực quản |
Rối loạn hệ gan mật | Tăng các men gan thoáng qua | Vàng da | ||
Rối loạn da và tổ chức dưới da | Ban đỏ | Hoại tử thượng bì gây độc Nhạy cảm với ánh sáng, phản ứng dị ứngBan xuất huyết có thể sờ thấy được |
||
Rối loạn hệ cơ xương, và mô liên kết | Chuột rút, sưng khớp | Đau khớp Đau cơ |
||
Rối loạn thận và đường tiết niệu | Tiểu nhiều, tiểu khó | |||
Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú | Rối loạn cương dương | |||
Rối loạn chung và tại chỗ dùng thuốc | Cảm thấy không khoẻ | Đau không đặc hiệu, rét run |
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim tác dụng chậm.
NHÀ SẢN XUẤT
BAYER HEALTHCARE PHARM,ACEUTICALS