THÀNH PHẦN
Mỗi viên Diclofenac STADA 100mg chứa:
Diclofenac natri……100mg
Tá dược vừa đủ 1 viên.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Diclofenac là một thuốc thuộc nhóm NSAIDs có tác dụng giảm đau, hạ sốt,chống viêm nên được dùng để điều trị:
- Viêm dính khớp cột sống, viêm khớp đốt sống
- Sưng và viêm không do thấp khớp
- Thấp khớp mạn
- Hội chứng đau đốt sống
- Gout cấp.
- Chấn thương, hậu phẫu
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Cách dùng: Dùng đường uống. Không nhai hoặc bẻ viên, bạn uống nguyên viên với 1 cốc nước đầy.
Liều dùng:
Người lớn điều trị giảm đau và viêm:
- Trường hợp cấp: 100-150 mg/ngày
- Nhẹ và điều trị duy trì: 50-100 mg/ngày.
Thấp khớp mạn ở tuổi vị thành niên: Liều tối đa 3mg/kg/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
KHÔNG DÙNG THUỐC trong các trường hợp:
- Quá mẫn với diclofenac, aspirin hay thuốc chống viêm không steroid khác (hen, viêm mũi, mày đay sau khi dùng aspirin).
- Loét dạ dày tiến triển.
- Người bị hen hay co thắt phế quản, chảy máu, bệnh tim mạch, suy thận nặng hoặc suy gan nặng
- Người đang dùng thuốc chống đông coumarin.
- Người bị suy tim ứ máu, giảm thể tích tuần hoàn do thuốc lợi niệu hay do suy thận, tốc độ lọc cầu thận < 30 ml/phút (do nguy cơ xuất hiện suy thận).
- Người bị bệnh chất tạo keo (nguy cơ xuất hiện viêm màng não vô khuẩn. Cần chú ý là tất cả các trường hợp bị viêm màng não vô khuẩn đều có trong tiền sử một bệnh tự miễn nào đó, như một yếu tố dễ mắc bệnh).
- Người mang kính sát tròng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
5 – 15% người bệnh dùng diclofenac có tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hóa.
Trong quá trình dùng thuốc, bạn có thể gặp một số tác dụng không mong muốn sau:
- Thường gặp: Toàn thân: Nhức đầu, bồn chồn; Tiêu hóa: Ðau vùng thượng vị, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, trướng bụng, chán ăn, khó tiêu; Gan: Tăng các transaminase; Tai: Ù tai.
- Ít gặp: Toàn thân: Phù, dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh hen), choáng phản vệ kể cả tụt huyết áp, viêm mũi, mày đay; Tiêu hóa: Ðau bụng, chảy máu đường tiêu hóa, làm ổ loét tiến triển, nôn máu, ỉa máu, ỉa chảy lẫn máu, kích ứng tại chỗ (khi đặt thuốc vào trực tràng); Hệ thần kinh: Buồn ngủ, ngủ gật, trầm cảm, mất ngủ, lo âu, khó chịu, dễ bị kích thích; Da: Mày đay; Hô hấp: Co thắt phế quản; Mắt: Nhìn mờ, điểm tối thị giác, đau nhức mắt, nhìn đôi.
- Hiếm gặp: Toàn thân: Phù, phát ban, hội chứng Stevens – Johnson, rụng tóc; Hệ thần kinh: Viêm màng não vô khuẩn; Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu; Gan: Rối loạn co bóp túi mật, test chức năng gan bất thường, nhiễm độc gan (vàng da, viêm gan); Tiết niệu: Viêm bàng quang, đái máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim phóng thích chậm
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty liên doanh TNHH Stada – Việt Nam