THÀNH PHẦN HOẠT CHẤT CỦA Hagimox 250mg
Mỗi gói Hagimox 250mg có chứa:
Amoxicilin 250mg
Tá dược vừa đủ 1 gói.
Dạng bào chế: Thuốc cốm pha hỗn dịch uống.
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
Thuốc là dẫn xuất của ampicillin và có phổ kháng khuẩn tương tự với ampicillin (một số vi khuẩn thuộc cả 2 nhóm gram dương và gram âm). Tác dụng diệt khuẩn tương tự như penicillin, tác động lên vi khuẩn nhạy cảm trong giai đoạn nhân lên bằng cách ức chế sinh tổng hợp mucopeptide thành tế bào.
Sinh khả dụng cao và ổn định với acid dạ dày và có phổ hoạt động rộng hơn penicillin, ít hoạt động hơn penicillin trong tác dụng chống lại phế cầu khuẩn Streptococcus. Các chủng kháng penicillin cũng kháng với amoxicillin, nhưng liều cao hơn có thể có hiệu quả. Thuốc có hiệu quả hơn đối với các sinh vật gram âm (ví dụ N meningitidis, Henzae) so với penicillin.
THÔNG TIN DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp thu
Thuốc hấp thu nhanh và có sinh khả dụng là 74-92%.
Thời gian đạt nồng độ cao nhất trong huyết tương là 1 giờ.
Phân bố
Thuốc phân bố vào hầu hết các dịch lỏng cơ thể và xương.
Phần trăm liên kết với protein khoảng 17-20%.
Chuyển hóa
Thuốc được chuyển hóa qua gan.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu.
Thời gian bán thải của thuốc là 0,7-1,4 giờ.
CÔNG DỤNG VÀ CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Hagimox 250mg được dùng để điều trị các bệnh nhiễm trùng sau đây ở người lớn và trẻ em:
- Nhiễm trùng tai, mũi và họng nghiêm trọng (như viêm xương chũm, nhiễm trùng màng bụng, viêm nắp thanh quản và viêm xoang khi có các dấu hiệu và triệu chứng toàn thân nghiêm trọng).
- Các đợt cấp của viêm phế quản mãn tính.
- Viêm phổi.
- Viêm bàng quang cấp tính.
- Viêm bể thận cấp tính.
- Áp xe răng nặng với viêm mô tế bào lan rộng.
- Nhiễm trùng khớp giả.
- Bệnh Lyme.
- Viêm màng não do vi khuẩn.
- Amoxicillin cũng được chỉ định để điều trị và điều trị dự phòng viêm nội tâm mạc.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG
Liều dùng:
Người lớn và trẻ em > 40kg:
Chỉ định | Liều lượng |
Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn | 250mg đến 500mg mỗi 8 giờ hoặc 750mg đến 1g mỗi 12 giờ |
Nhiễm trùng tiểu không triệu chứng trong thai kỳ | |
Viêm bể thận cấp tính | Đối với nhiễm trùng nặng 750mg đến 1g mỗi 8 giờ |
Áp xe răng với viêm mô tế bào lan rộng | |
Viêm bàng quang cấp tính | Viêm bàng quang cấp tính có thể được điều trị với 3g hai lần mỗi ngày trong một ngày |
Viêm tai giữa cấp
Viêm amidan do liên cầu khuẩn cấp tính và viêm họng Các đợt cấp của viêm phế quản mãn tính |
500mg mỗi 8 giờ, 750 mg đến 1g mỗi 12 giờ
Đối với nhiễm trùng nặng 750mg đến 1g mỗi 8 giờ trong 10 ngày |
Thông tin thu được là viêm phổi | 500 mg đến 1g mỗi 8 giờ |
Bệnh thương hàn và phó thương hàn | 500 mg đến 2g mỗi 8 giờ |
Nhiễm trùng khớp giả | 500 mg đến 1g mỗi 8 giờ |
Dự phòng viêm nội tâm mạc | 2 g uống, liều duy nhất 30 đến 60 phút trước khi làm thủ thuật |
Helicobacter pylori | 750mg đến 1g hai lần mỗi ngày kết hợp với thuốc ức chế bơm proton (ví dụ omeprazole, lansoprazole) và một loại kháng sinh khác (ví dụ clarithromycin, metronidazole) trong 7 ngày |
Bệnh Lyme | Giai đoạn đầu: 500 mg đến 1g mỗi 8 giờ cho đến tối đa 4g/ngày với liều chia trong 14 ngày (10 đến 21 ngày).
Giai đoạn muộn (toàn thân): 500mg đến 2g cứ sau 8 giờ tối đa 6g/ngày với liều chia trong 10 đến 30 ngày. |
Trẻ em có cân nặng < 40 kg
Liều khuyến cáo:
Chỉ định | Liều lượng |
Viêm xoang cấp tính do tác nhân vi khuẩn | 20 đến 90 mg/kg/ngày |
Viêm tai giữa cấp | |
Viêm phổi | |
Viêm bàng quang cấp tính | |
Viêm bể thận cấp tính | |
Áp xe răng với viêm mô tế bào lan rộng | |
Viêm amidan do liên cầu khuẩn cấp tính và viêm họng | 40 đến 90 mg/kg/ngày |
Bệnh thương hàn | 100 mg/kg/ngày chia làm ba lần |
Dự phòng viêm nội tâm mạc | 50 mg/kg uống, liều duy nhất 30 đến 60 phút trước khi làm thủ thuật |
Bệnh Lyme | Giai đoạn đầu: 25 đến 50 mg/kg/ngày chia làm ba lần trong 10 đến 21 ngày
Giai đoạn muộn: 100 mg/kg/ngày chia làm ba lần trong 10 đến 30 ngày |
Người cao tuổi
Không điều chỉnh liều.
Suy thận
GFR (ml/phút) | Người lớn và trẻ em từ 40kg trở lên | Trẻ em < 40kg |
> 30 | Không cần điều chỉnh | Không cần điều chỉnh |
10 đến 30 | Tối đa 500mg hai lần mỗi ngày | 15 mg/kg dùng hai lần mỗi ngày
(tối đa 500mg hai lần mỗi ngày) |
< 10 | Tối đa 500mg/ngày | 15 mg/kg dùng một liều hàng ngày
(tối đa 500mg) |
Cách dùng:
Dùng đường uống. Hòa thuốc với lượng nước vừa đủ (khoảng 5 – 10ml nước cho 1 gói), khuấy đều trước khi uống.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Quá mẫn cảm với hoạt chất, với bất kỳ penicillin hoặc với bất kỳ thành phần tá dược nào khác chứa trong thuốc.
- Tiền sử của một phản ứng quá mẫn nghiêm trọng (ví dụ sốc phản vệ) với một tác nhân beta-lactam khác (ví dụ như một cephalosporin, carbapenem hoặc monobactam).
TÁC DỤNG BẤT LỢI
Trong quá trình dùng thuốc Hagimox 250mg, bạn có thể gặp các tác dụng phụ sau:
Nhiễm trùng | |
Rất hiếm gặp | Nấm candida |
Rối loạn hệ thống máu và bạch huyết: | |
Rất hiếm gặp | Giảm bạch cầu có hồi phục (bao gồm giảm bạch cầu trung tính nghiêm trọng và mất bạch cầu hạt), giảm tiểu cầu có hồi phục và thiếu máu tan huyết.
Kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin. |
Rối loạn hệ thống miễn dịch | |
Rất hiếm gặp | Phản ứng dị ứng nghiêm trọng bao gồm phù mạch, sốc phản vệ, bệnh huyết thanh và viêm mạch mẫn cảm. |
Không rõ tần suất | Phản ứng Jarisch – Herxheimer. |
Rối loạn hệ thần kinh | |
Rất hiếm gặp | Chóng mặt và co giật. |
Rối loạn tiêu hóa | |
Dữ liệu thử nghiệm lâm sàng | |
* Thường gặp | Tiêu chảy và buồn nôn |
* Ít gặp | Nôn |
Dữ liệu hậu mãi | |
Rất hiếm gặp | Viêm đại tràng do kháng sinh (bao gồm viêm đại tràng giả mạc và viêm đại tràng xuất huyết)
Mất màu răng |
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp thuốc có chứa 24 gói x 1,5g thuốc cốm.
NHÀ SẢN XUẤT
Thuốc cốm được sản xuất bởi công ty DHG Pharma.