THÀNH PHẦN CỦA Paxine 20
Mỗi viên Paxine 20 có chứa:
Paroxetine 20 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Paxine 20 được sử dụng để điều trị:
+ Các chứng rối loạn: Rối loạn hoảng sợ, rối loạn lo âu xã hội, lo âu tổng quát và rối loạn do stress sau chấn thương.
+ Hội chứng loạn thần kinh ám ảnh
+ Trầm cảm.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG CỦA Paxine 20
Cách dùng: Nuốt nguyên viên, không nên nhai, uống cùng hoặc không cùng thức ăn, liều duy nhất vào buổi sáng.
Liều dùng: Chỉnh liều theo khoảng 1-2 tuần và từng 10 mg hoặc theo đánh giá của bác sĩ. Liều duy trì: dùng liều tối thiểu có tác dụng.
Người lớn:
+ Rối loạn hoảng sợ: Khởi đầu 10 mg/ngày. Có thể 40 mg/ngày, nếu không đáp ứng đầy đủ: tăng liều từ từ, tối đa 60 mg/ngày.
+ Rối loạn lo âu xã hội, rối loạn lo âu tổng quát: Khởi đầu 20 mg/ngày, nếu không đáp ứng thích hợp: có thể tăng tối đa 50 mg/ngày.
+ Hội chứng loạn thần kinh ám ảnh: Nên bắt đầu 20 mg/ngày. Có thể 40 mg/ngày, nếu không đáp ứng đầy đủ: tăng liều từ từ, tối đa 60 mg/ngày.
+ Trầm cảm: Nên bắt đầu 20 mg/ngày, nếu không đáp ứng đầy đủ: tăng liều từ từ tới 40 mg/ngày, tối đa 50 mg/ngày.
Liều lượng ở một số đối tượng lâm sàng đặc biệt:
Người cao tuổi và/hoặc sức khỏe yếu: Khởi đầu 10 mg/ngày, có thể tăng tối đa 40 mg/ngày.
Bệnh nhân suy gan, thận: Không quá 40 mg/ngày.
CHỐNG CHỈ ÐỊNH
KHÔNG DÙNG THUỐC trong các trường hợp:
Quá mẫn với các thành phần của thuốc
Không nên dùng kết hợp IMAO hoặc trong vòng 2 tuần kể từ khi ngưng điều trị bằng IMAO.
Không nên dùng IMAO trong vòng 2 tuần kể từ khi ngưng điều trị bằng paroxetin.
Không kết hợp thioridazin.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân bị động kinh, tiền sử bị co giật, tiền sử bị hưng cảm, dễ chảy máu hoặc có yếu tố nguy cơ dẫn tới chảy máu, bị glaucom góc hẹp.
Thận trọng khi lái xe, vận hành máy.
Phụ nữ có thai: Không nên dùng. Không nên cho con bú trong khi dùng thuốc.
Trẻ < 18 tuổi không nên dùng thuốc.
Không nên ngưng thuốc đột ngột, nên giảm liều từ từ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Trong quá trình sử dụng thuốc bạn có thể gặp một số tác dụng không mong muốn sau: Buồn nôn, nôn, buồn ngủ, ra mồ hôi, run, suy nhược, chóng mặt, khô miệng, mất ngủ, táo bón, tiêu chảy, giảm cảm giác thèm ăn, giảm ham muốn tình dục ở nam, cao huyết áp, ngất, nhịp tim nhanh, ngứa, tăng/giảm cân, kích thích thần kinh trung ương, khó tập trung, trầm cảm, không ổn định tâm lý, ho, viêm mũi.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Synmedic Laboratories