THÀNH PHẦN CỦA THUỐC SCILIN N 40IU/ML INJ.10ML
Sản phẩm SCILIN N có chứa: Insulin 40IU/ml
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH CỦA THUỐC SCILIN N 40IU/ML INJ.10ML
Thuốc SCILIN N được dùng để điều trị đái tháo đường phụ thuộc insulin (đái tháo đương typ 1).
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG CỦA THUỐC SCILIN N 40IU/ML INJ.10ML
Tùy theo nhu cầu bệnh nhân, các chế phẩm Scilin dùng tiêm dưới da.
Scilin N thường tiêm trước bữa ăn 30 đến 60 phút.
Bạn nên sử dụng đúng liều được bác sỹ chỉ định, không dùng thuốc quá liều.
Đặc biệt, bạn chỉ trộn 2 loại thuốc khi được bác sỹ chỉ dẫn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA THUỐC SCILIN N 40IU/ML INJ.10ML
Mẫn cảm với insulin và các thành phần của thuốc
Glucose – máu thấp (hạ đường huyết ).
Không được tiêm loại dịch treo insulin vào tĩnh mạch.
THẬN TRỌNG CỦA THUỐC SCILIN N 40IU/ML INJ.10ML
Trong quá trình sử dụng thuốc, bạn nên theo dõi chặt chẽ đường huyết, đường niệu khi dùng thuốc, đặc biệt khi có các bệnh lý làm thay đổi nhu cầu sử dụng insulin, khi đó cần chỉnh liều.
Bệnh nhân suy thận hoặc suy gan: giảm liều.
Phụ nữ mang thai và cho con bú: tham khảo ý kiến bác sỹ hoặc có thể điều chỉnh liều.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC SCILIN N 40IU/ML INJ.10ML
Trong quá trình sử dụng thuốc, bạn có thể gặp các tác dụng không muốn sau:
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ngứa, táo bón, nổi mẩn (ngưng dùng thuốc).
Hạ glucose – máu. Tăng glucose – máu. Dị ứng với insulin, kháng insulin, loạn dưỡng mỡ sau khi tiêm insulin.
TƯƠNG TÁC THUỐC CỦA THUỐC SCILIN N 40IU/ML INJ.10ML
Bạn không nên sử dụng Scilin N với các thuốc: thuốc hạ đường huyết, chất chẹn alpha và beta, ACE, IMAO, methyl-dopa, salicylat, rượu, steroid đồng hóa, sulfonamide, kháng sinh, tetracylin, quinolon, octreotid làm giảm nhu cầu insulin. Chất lợi niệu, estrogen, hormon tuyến giáp, heparin, hormon tăng trưởng, adrenalin, isoniazid, phenothiazid, cường beta-2 làm tăng nhu cầu insulin.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI CỦA THUỐC SCILIN N 40IU/ML INJ.10ML
Hộp 1 lọ 10 ml
NHÀ SẢN XUẤT CỦA THUỐC SCILIN N 40IU/ML INJ.10ML
Bioton S.A.-BaLan