THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén bao phim của thuốc Trenstadchứa:
Eemtricitabin……………………………….200 mg
Tenofovir disoproxil fumarat…………..300 mg
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Thuốc Trenstad chứa thành phần Eemtricitabin, Tenofovir disoproxil fumarat là dạng thuốc phối hợp kháng retrovirus được dùng trong điều trị viêm gan B mạn tính và nhiễm HIV-1 ở người từ 18 tuổi trở lên.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Sử dụng 1 viên x 1 lần/ngày.
- Nếu quên uống thuốc trong vòng 12 giờ, ăn và uống ngay 1 liều càng sớm càng tốt, sau đó tiếp tục chế độ liều bình thường.
- Nếu quên sau 12 giờ và gần liều kế tiếp, không được uống liều đã quên và tiếp tục chế độ liều bình thường.
- Nếu bị nôn trong vòng 1 giờ sau khi uống thuốc thì uống lại viên khác. Nếu nôn sau hơn 1 giờ thì không cần uống lại liều khác.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với emtricitabin, tenofovir disoproxil fumarat hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Không nên dùng thuốc đồng thời với các sản phẩm khác có chứa bất kỳ thành phần hoạt chất tương tự như tenofovir, emtricitabin, hoặc với các thuốc có chứa lamivudin hay adefovir.
Không dùng thuốc cho trẻ em hay thanh thiếu niên dưới 18 tuổi và người trên 65 tuổi.
TÁC DỤNG PHỤ
Tenofovir disoproxil fumarat
- Rất thường gặp:
- Hạ phosphat huyết
- Chóng mặt, tiêu chảy, nôn, buồn nôn
- Phát ban
- Suy nhược.
- Thường gặp
- Đau đầu, đau bụng, chướng bụng, đầy hơi
- Tăng transaminase
- Ít gặp
- Hạ kali huyết
- Viêm tụy
- Tiêu cơ vân, yếu cơ
- Tăng creatinin, protein niệu
- Hiếm gặp
- Nhiễm acid lactic
- Gan nhiễm mỡ, viêm gan
- Phù mạch
- Chứng nhuyễn xương (biểu hiện như đau xương và đôi khi gãy xương), bệnh cơ
- Suy thận, hoại tử ống thận cấp, bệnh tiểu quản thận gần bao gồm hội chứng Fanconi, viêm thận (bao gồm cả viêm thận kẽ cấp tính), đái tháo nhạt do thận.
Emtricitabin
- Rất thường gặp:
- Đau đầu, tiêu chảy, buồn nôn, tăng creatin kinase.
- Thường gặp:
- Giảm bạch cầu trung tính.
- Phản ứng dị ứng.
- Tăng glucose huyết, tăng triglycerid máu.
- Mất ngủ, ác mộng, chóng mặt. Tăng amylase bao gồm tăng amylase tụy, tăng lipase huyết thanh, nôn, đau bụng, khó tiêu.
- Tăng aspartat aminotransferase (AST) và/ hoặc alanin aminotransferase (ALT) trong huyết thanh, tăng bilirubin máu.
- Phát ban mụn nước, phát ban mụn mủ, phát ban dát sần, phát ban, ngứa, nổi mày đay, biến đổi màu da.
- Đau nhức, suy nhược.
- Ít gặp:
- Thiếu máu.
- Phù mạch.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam