THÀNH PHẦN
Mỗi viên Uruso 100 có chứa:
Ursodeoxycholic acid 100 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Uruso 100 được dùng để điều trị:
+ Cải thiện chức năng gan, bệnh về mật (túi mật và đường mật) và bệnh gan do tiết mật giảm.
+ Sỏi mật.
+ Xơ gan mật nguyên phát.
+ Tăng lipid huyết, di chứng do cắt bỏ ruột non, khó tiêu do viêm ruột.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Cách dùng: Dùng đường uống.
Liều dùng trong từng trường hợp như sau:
Cải thiện chức năng gan, bệnh về mật (túi mật & đường mật), bệnh gan do tiết mật giảm: Người lớn: 200 mg x 3 lần/ngày.
Sỏi mật: 8-12 mg/kg/ngày trước khi đi ngủ hoặc chia 2-3 lần (liều lớn hơn uống trước khi đi ngủ) trong 6-24 tháng tùy cỡ sỏi & thành phần sỏi.
Xơ gan mật nguyên phát: 10-15 mg/kg/ngày chia 2-4 lần.
Tăng lipid huyết, di chứng do cắt bỏ ruột non, khó tiêu do viêm ruột: Người lớn: 50-100 mg x 3 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
KHÔNG DÙNG THUỐC trong các trường hợp sau:
Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc
Phụ nữ có/nghi ngờ có thai và trẻ em < 12 tuổi
Bệnh nhân nghẽn ống mật hoàn toàn, viêm gan tiến triển nhanh, sỏi calci, viêm túi mật cấp, bệnh thận, loét dạ dày – tá tràng cấp, viêm kết tràng/viêm ruột như bệnh Crohn’s.
THẬN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO
Sử dụng thận trọng khi loét dạ dày, có bệnh tuyến tụy trầm trọng, có sỏi mật trong ống mật, bệnh não do gan gây ra, xơ gan cổ trướng hoặc cần cấy gan.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Trong quá trình sử dụng bạn có thể gặp một số tác dụng không mong muốn sau:
Ít gặp: tiêu chảy, buồn nôn, ói mửa, ngứa.
Hiếm gặp: đau bụng, táo bón, ợ nóng, đau vùng thượng vị, phát ban, khó chịu toàn thân, chóng mặt, tăng men ALT, ALP, AST, γ-GT, giảm bạch cầu. Tăng bilirubin huyết.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Bạn nên thông báo cho bác sỹ các thuốc bạn đang sử dụng và nên tránh sử dụng các thuốc sau đây trong quá trình sử dụng Uruso 100: Tolbutamid. Clofibrat. Cholestyramin, colestipol, than hoạt, thuốc chứa Mg & Al(OH)3. Thuốc uống ngừa thai có estrogen.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén.
NHÀ SẢN XUẤT
Daewoong Pharm. Co., Ltd.