THÀNH PHẦN CỦA Betahistine
- Betahistin hydroclorid……………………………………….. 16 mg
Tá dược: Povidon K90, Colloidal silicon dioxid, Crospo, Lactose monohydratvidon, Acid stearic, cellulose vi tinh thể.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH CỦA Betahistine
Thuốc Betahistine Bluepharma có tác dụng điều trị hội chứng Meniere được xác định theo các triệu chứng chủ yếu sau đây:
- Điều trị triệu chứng chóng mặt tiền đình (cảm thấy chóng mặt, thường kèm theo buồn nôn và / hoặc nôn, thậm chí ngay khi đứng yên)
- Ù tai (cảm nhận âm thanh bên trong tai không đủ tương ứng so với âm bên ngoài (ví dụ rung vang)
- Chóng mặt (hoa mắt chóng mặt kèm buôn nôn/nôn)
- Nghe khó hoặc mất thính giác
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG CỦA Betahistine
CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA Betahistine
Quá mẫn với thành phần của thuốc
Cơn loét dạ dày-tá tràng.
U tủy thượng thận.
TÁC DỤNG PHỤ CỦA Betahistine
- Ngoài các tác dụng ngoại ý trên đã được báo cáo trong các cuộc thử nghiệm lâm sàng, các tác dụng ngoại ý sau đây được áo cáo trong quá trình lưu hành thuocs và trong các tài liệu khoa học:
- Rối loạn hệ thống miễn dịch
- Phản ứng quá mẫn ví dụ như sốc phản vệ đã được báo cáo
- Rối loạn hệ thần kinh
- Đau đầu
- Rối loạn tiêu hóa
- Phổ biến: Buồn nôn và khó tiêu.
- Đau dạ dày nhẹ ví dụ nôn mửa đau dạ dày – ruột, đầy bụng đã được quan sát thấy để tránh các tác dụng phụ này có thể dùng thuốc trong bữa ăn hoặc giảm liều.
- Rối loạn da và mô mềm
- Phản ứng quá mẫn dưới da và mô đã được báo cáo đặc biệt là phù nề, mày đay và ngứa.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI CỦA Betahistine
Hộp 6 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT CỦA Betahistine
Catalent Germany Schorndorf GmbH – ĐỨC